Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Thần tiên về bản chất không hiếu chiến, nhưng khi cần thiết, dáng vẻ uyển chuyển, sự lanh lợi tự nhiên, cũng như tài năng khéo léo cũng giúp ích nhiều cho họ. Thần tiên có thể nắm vững những kiến thức cơ bản của kiếm thuật và cung thuật trong khoảng thời gian ngắn phi thường, và vận dụng hiệu quả những kiến thức đó trên chiến trường.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Thủ lĩnh thần tiên Anh hùng thần tiên |
Chi phí: | 14 |
Máu: | 33 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 40 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Fighter |
Khả năng: |
kiếm chém | 5 - 4 cận chiến | ||
cung đâm | 3 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |